Phiên âm : zhāo yù.
Hán Việt : chiêu dụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
奉天子的諭旨進行招撫。《資治通鑑.卷一九○.唐紀六.高祖武德六年》:「是時, 馬邑人多不願屬突厥, 上復遣人招諭苑君璋。」《大宋宣和遺事.亨集》:「宋江統率三十六將, 往朝東岳, 賽取金爐心願, 朝廷無其奈何, 只得出榜招諭宋江等。」