VN520


              

招盤

Phiên âm : zhāo pán.

Hán Việt : chiêu bàn.

Thuần Việt : bán lại cho người khác; bán hạ giá.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bán lại cho người khác; bán hạ giá (trong công thương nghiệp, vì bị tổn thất hoặc những nguyên nhân khác mà người chủ đem hàng hoá, máy móc, phòng ốc... của xí nghiệp đi định giá, gọi người đến mua, để tiếp tục kinh doanh.). 工商業主因虧損或 其他原因, 把企業的貨物、器具、房屋、地基等作價, 招人承購, 繼續經營.


Xem tất cả...