Phiên âm : zhāo huái.
Hán Việt : chiêu hoài.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
招來、招撫。《史記.卷一二○.汲黯傳》:「是時, 漢方征匈奴, 招懷四夷。」漢.王逸〈招隱士〉:「昔淮南王安, 博雅好古, 招懷天下俊偉之士。」