Phiên âm : zhāo tiē.
Hán Việt : chiêu thiếp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
貼在公共場所的廣告文字、圖畫。《文明小史》第四二回:「並且在粉白牆上寫著大字招帖, 寫明專備學堂之用。」《二十年目睹之怪現狀》第二四回:「到了下午, 那救生局招人認屍的招帖, 已經貼遍城廂內外。」