Phiên âm : zhāo duì.
Hán Việt : chiêu đối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
對證、辯證。元.無名氏《替殺妻》第四折:「哥哥萬剮我不後悔, 這裡便死呵無招對。」《醒世姻緣傳》第六回:「這怎麼是笑話?見在翰林院對門子住, 是翰林院承差家, 有招對的話。」