Phiên âm : zhāo huàn.
Hán Việt : chiêu hoán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 招呼, .
Trái nghĩa : , .
呼喚、叫喚。例她不小心打破了花盆, 連忙招喚小弟來幫忙清理。1.呼喚。如:「我招喚在院子玩的孩子們回屋裡吃飯。」2.招攬。如:「政府為提升競爭力, 招喚海外留學生回國服務。」