Phiên âm : kòu děng tóu.
Hán Việt : khấu đẳng đầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代用戥子稱銀子時, 故意使銀子不夠分量, 而指戥頭本身的重量有出入, 所以得扣除多餘的部分。《儒林外史》第六回:「老爹給了他二錢四分低銀子, 又還扣了他二分戥頭。」