Phiên âm : kòu tīng.
Hán Việt : khấu thính.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
在廳堂上。元.關漢卿《金線池》第四折:「失誤了官身, 本該扣廳責打四十, 問你一個不應罪名!」元.無名氏《延安府》第三折:「也則為違條犯法, 著我來一逕勾拿, 他扣廳打我一頓, 想起來都是傻瓜。」