Phiên âm : shǒu jīn bǎ zi.
Hán Việt : thủ cân bả tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
飯館、火車或劇場中侍者拿溼手巾供客拭面, 稱為「手巾把子」。《官場現形記》第四六回:「誰知拿了進去, 欽差還沒有聞著, 打手巾把子的人已經挑眼了。」