VN520


              

應允

Phiên âm : yìng yǔn.

Hán Việt : ứng duẫn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 答應, 應許, .

Trái nghĩa : 回絕, 拒絕, .

答應、許可。例他終於得到父母的應允得以出國深造。
答應、允諾。《三國演義》第三九回:「他若令主公去征討江東, 切不可應允。」《儒林外史》第四九回:「武正字聽見有遲衡山, 也就勉強應允了。」


Xem tất cả...