Phiên âm : yú bù kě jí.
Hán Việt : ngu bất khả cập.
Thuần Việt : ngu không ai bằng; ngu như bò.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ngu không ai bằng; ngu như bò. 《論語·公冶長》:"寧武子, 邦有道則知(智);邦無道則愚. 其知可及也, 其愚不可及也. "原指人為了應付不利局面假裝愚癡, 以免禍患, 為常人所不及. 后用來形容人極端愚蠢.