VN520


              

惻隱

Phiên âm : cè yǐn.

Hán Việt : trắc ẩn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 憐憫, .

Trái nghĩa : , .

惻隱之心

♦Lấy làm bất nhẫn, thương xót (khi thấy người khác gặp điều bất hạnh). ◇Mạnh Tử 孟子: Kim nhân sạ kiến nhụ tử tương nhập ư tỉnh, giai hữu truật dịch trắc ẩn chi tâm 今人乍見孺子將入於井, 皆有怵惕惻隱之心 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上).
♦Đau thương, bi thống. ◇Lưu Hướng 劉向: Ngoại bàng hoàng nhi du lãm hề, nội trắc ẩn nhi hàm ai 外彷徨而游覽兮, 內惻隱而含哀 (Ưu khổ 憂苦).