VN520


              

惻惻

Phiên âm : cè cè .

Hán Việt : trắc trắc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đau buồn, buồn thảm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tử biệt dĩ thôn thanh, Sanh biệt thường trắc trắc 死別已吞聲, 生別常惻惻 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Đã nghẹn ngào khi tử biệt, Lại thường buồn thảm lúc sinh li.
♦Tha thiết, khẩn thiết, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Ngân ngân trắc trắc, xuất ư thành tâm 誾誾惻惻, 出於誠心 (Trương Bô truyện 張酺傳) Vui hòa chính trực khẩn thiết, phát ra từ lòng thành.