VN520


              

惩前毖后

Phiên âm : chéng qián bì hòu.

Hán Việt : trừng tiền bí hậu.

Thuần Việt : răn trước ngừa sau; học bài học từ quá khứ để trán.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

răn trước ngừa sau; học bài học từ quá khứ để tránh lỗi lầm trong tương lai
吸取过去失败的教训,以后小心,不致重犯错误(毖:谨慎;小心)
我们进行批评的目的是惩前毖后,治病救人.
wǒmen jìnxíng pīpíng de mùdì shì chéngqiánbìhòu, zhìbìngjiùrén.
mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.