Phiên âm : gōng wei.
Hán Việt : cung duy.
Thuần Việt : nịnh; nịnh hót; tâng bốc; xu nịnh; nịnh bợ; lấy lò.
nịnh; nịnh hót; tâng bốc; xu nịnh; nịnh bợ; lấy lòng. 同"恭維".
♦Kính nhớ, khiêm từ đối với bậc trên. § Cũng viết là cung duy 恭維. ◎Như: cung duy cúc dưỡng 恭維鞠養.
♦Xưng tụng, bợ đỡ.