Phiên âm : ēn xiǎng .
Hán Việt : ân hướng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chiến sự kết thúc, tiền lương cấp cho binh sĩ khi bị giải tán gọi là ân hướng 恩餉.