VN520


              

恩賜

Phiên âm : ēn cì.

Hán Việt : ân tứ.

Thuần Việt : ban ân; ban ơn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ban ân; ban ơn. 原指封建統治者為籠絡人心而給于賞賜, 今泛指因憐憫而施舍.

♦Ban thưởng của triều đình. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Đế) thì hạnh kì đệ, ân tứ đặc dị (帝)時幸其第, 恩賜特異 (An Thành Hiếu hầu tứ truyện 安成孝侯賜傳).
♦Phiếm chỉ ra ơn, giúp đỡ, thi xả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngô Dụng hướng tiền xưng tạ đạo: Dạ lai trọng mông ân tứ, bái nhiễu bất đương 吳用向前稱謝道: 夜來重蒙恩賜, 拜擾不當 (Đệ thập cửu hồi) Ngô Dụng tiến lên nói lời cảm ơn: Đêm qua được nhờ giúp đỡ, thật là quấy quả.


Xem tất cả...