Phiên âm : ēn xīng zhào mìng.
Hán Việt : ân tinh chiếu mệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻蒙受恩惠、照顧。《儒林外史》第二五回:「若得如此, 就是我的小兒子恩星照命。我有什麼不肯?」