Phiên âm : ēn jiāng chóu bào.
Hán Việt : ÂN TƯƠNG CỪU BÁO.
Thuần Việt : Lấy oán trả ơn.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng. 用仇恨報答恩惠.tôi giúp hắn, ai ngờ hắn lấy oán báo ơn, làm hại tôi.我救了他,沒想到他恩將仇報,加害於我。