VN520


              

恆心

Phiên âm : héng xīn.

Hán Việt : hằng tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

恆久不變的心志。例學習任何事物都必須有恆心才能成功。
恆久不變的心志。《孟子.梁惠王上》:「無恆產而有恆心者, 惟士為能。若民則無恆產因無恆心。」《兒女英雄傳》第二一回:「一個鄉里的媽媽兒, 可曉得甚麼叫作恆心, 她又曉得甚麼叫作定力?」

bền lòng; bền gan; bền chí。
長久不變的意志。
學習要有恆心。
học hành cần phải bền lòng.


Xem tất cả...