Phiên âm : rèn bān.
Hán Việt : nhẫm bàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
這樣。元.關漢卿《望江亭》第三折:「弟子孩兒, 直恁般多!」《初刻拍案驚奇》卷二:「這妮子昨日說了他幾句, 就待告訴他爺娘去, 恁般心性潑剌。」也作「恁的般」。