Phiên âm : kuài jiàn.
Hán Việt : khoái kiện.
Thuần Việt : phát chuyển nhanh.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
phát chuyển nhanh运输部门把托运的货物分为快件 慢件两种,运输速度较 慢,运费较低的叫慢件,运输速度较快,运费较高的叫快件快件一般凭火车票办理托运手续,物品随旅客所乘列车同时运到邮政部门指快速递送的邮件