VN520


              

忌諱

Phiên âm : jì huì.

Hán Việt : kị húy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 避諱, 避忌, 隱諱, .

Trái nghĩa : 不諱, .

老張最忌諱人家叫他的小名.

♦Kiêng kị, ẩn tránh ngôn ngữ hoặc không làm cử động nào đó. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân gia hoàn một nã tiến cá thập ma lai, tựu thuyết sử bất đắc, bất can bất tịnh đích đông tây kị húy, giá thiêu chỉ đảo bất kị húy? 人家還沒拿進個什麼來, 就說使不得, 不乾不淨的東西忌諱, 這燒紙倒不忌諱 (Đệ lục thập hồi) Có những cái người ta chưa mang đến mà nó đã nói ngay là không dùng được, không sạch sẽ, kiêng kị này nọ, thế thì đốt giấy tiền không kiêng kị à?
♦Chỉ giấm (thố 醋) (phương ngôn phương Bắc).