Phiên âm : bǐ chàng cǐ hè.
Hán Việt : bỉ xướng thử hòa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
彼此互相呼應。《東周列國志》第五十六回:「二人先通了郤克, 然後謁見晉景公。內外同心, 彼唱此和, 不由晉景公不從。」也作「彼倡此和」。