Phiên âm : tánguān xiāng qìng.
Hán Việt : đạn quan tương khánh.
Thuần Việt : một người làm quan cả họ được nhờ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
một người làm quan cả họ được nhờ《汉书·王吉传》:'吉与贡禹为友,世称"王阳在位,贡公弹冠",言其取舍同也'(弹冠:掸去帽子上的尘土,准备做官)后来用'弹冠相庆'指一人当了官或升了官,他的同伙 也互相庆贺将有官可做