Phiên âm : zhāng gōng cù jiàn.
Hán Việt : trương cung thốc tiễn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
拉開弓弦, 攜帶聚集成簇的箭。指人行獵或出征。《初刻拍案驚奇》卷三:「二十年間, 張弓簇箭, 不曾撞個對手。」