Phiên âm : zhāng dēng jié cǎi.
Hán Việt : trương đăng kết 綵.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
張掛燈籠, 紮結著彩球、彩帶。是一種表現喜慶的習俗。例雙十節一到, 市區內到處張燈結綵, 顯得喜氣洋洋。張掛燈籠, 紮結著彩球、彩帶。是一種表現喜慶的習俗。如:「雙十節一到, 市區內到處張燈結綵, 顯得喜氣洋洋。」