VN520


              

張燈結綵

Phiên âm : zhāng dēng jié cǎi.

Hán Việt : trương đăng kết 綵.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

張掛燈籠, 紮結著彩球、彩帶。是一種表現喜慶的習俗。例雙十節一到, 市區內到處張燈結綵, 顯得喜氣洋洋。
張掛燈籠, 紮結著彩球、彩帶。是一種表現喜慶的習俗。如:「雙十節一到, 市區內到處張燈結綵, 顯得喜氣洋洋。」


Xem tất cả...