VN520


              

張弓挾矢

Phiên âm : zhāng gōng xié shǐ.

Hán Việt : trương cung hiệp thỉ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

拉開弓弦, 搭射箭矢。指打獵或作戰時的緊張局面。《初刻拍案驚奇》卷三:「夫妻兩個商量收拾些本錢, 在村郊開個酒鋪, 賣酒營生, 再不去張弓挾矢了。」


Xem tất cả...