Phiên âm : dì láng.
Hán Việt : đệ lang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱謂。稱弟弟。《四遊記.南遊記.第八回》:「我是你外公, 那一個是我弟郎, 你該叫他叔翁。」