VN520


              

弟媳婦

Phiên âm : dì xí fu.

Hán Việt : đệ tức phụ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

稱謂。稱弟弟的妻子。《儒林外史》第一九回:「我不認得你家弟媳婦, 你須是說出個記號。」也稱為「弟婦」、「弟媳」。