VN520


              

弟子

Phiên âm : dì zǐ.

Hán Việt : đệ tử.

Thuần Việt : đồ đệ; học sinh; đệ tử.

Đồng nghĩa : 門生, 學生, .

Trái nghĩa : , .

đồ đệ; học sinh; đệ tử. 舊稱學生;徒弟.

♦Học sinh, môn đồ. ☆Tương tự: môn sanh 門生, học sanh 學生.
♦Phiếm chỉ người tuổi nhỏ. ◇Luận Ngữ 論語: Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (với cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
♦Tiếng hòa thượng, đạo sĩ tự xưng. ◇Tây du kí 西遊記: Đệ tử nãi Đông Thổ Đại Giá hạ sai lai, thướng Tây Thiên bái hoạt Phật cầu kinh đích 弟子乃東土大駕下差來, 上西天拜活佛求經的 (Đệ tam thập lục hồi) Đệ tử ở Đông Thổ được vua nước Đại Đường sai đi đến Tây Thiên bái Phật thỉnh kinh.
♦Kĩ nữ. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Am nội ni cô, tính Vương danh Thủ Trưởng, tha nguyên thị cá thu tâm đích đệ tử 菴內尼姑, 姓王名守長, 他原是個收心的弟子 (Nhàn Vân am Nguyễn Tam Thường oan trái 閒雲菴阮三償冤債) Ni cô trong am, họ Vương tên Thủ Trưởng, vốn là kĩ nữ hoàn lương.
♦Tiếng tự xưng của tín đồ tông giáo. ◎Như: đệ tử Lí Đại Minh tại thử khấu đầu thướng hương, kì cầu toàn gia đại tiểu bình an 弟子李大明在此叩頭上香, 祈求全家大小平安 đệ tử là Lí Đại Minh tại đây cúi đầu lạy dâng hương, cầu xin cho cả nhà lớn nhỏ được bình an.