VN520


              

弋者何慕

Phiên âm : yì zhě hé mù.

Hán Việt : dặc giả hà mộ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

射手對高飛的鳥束手無策。比喻隱逸的賢者不自罹禍亂, 統治者無可如何。唐.張九齡〈感遇〉詩一二首之四:「今我游冥冥, 弋者何所慕!」也作「弋者何篡」、「弋人何篡」。