Phiên âm : dì tíng.
Hán Việt : đế đình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.朝廷、宮廷。《書經.金縢》:「乃命于帝庭, 敷佑四方。」2.祭祀天神的地方。《漢書.卷二五.郊祀志上》:「鼎宜視宗禰, 臧於帝庭, 以合明應。」