VN520


              

布爾什維克

Phiên âm : bùěr shí wéi kè.

Hán Việt : bố nhĩ thập duy khắc.

Thuần Việt : bôn-sê-vích; cộng sản; đa nguyên đa đảng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bôn-sê-vích; cộng sản; đa nguyên đa đảng (tên gọi đã dùng qua của Đảng Cộng sản Liên xô do Lê nin sáng lập, nghĩa là nhiều phái. Năm 1903, Công Đảng dân chủ xã hội của nước Nga tiến hành Đại hội đại biểu lần thứ hai, khi thảo luận về vấn đề Cương Lĩnh và nguyên tắc tổ chức Đảng đã chia thành hai phe. Khi tuyển cử cơ cấu lãnh đạo Đảng, thì phái ủng hộ chủ trương Lê-nin thu được đa số phiếu bầu, nên mới có tên này. Về sau, phái này trở thành chính đảng chủ nghĩa Mác - Lê nin độc lập, đổi tên thành Đảng Cộng sản Liên xô, gọi tắt là Liên Cộng). 列寧建立的蘇聯共產黨用過的稱號, 意思是多 數派. 1903年俄國社會民主工黨召開第二次代表大會, 在討論黨綱及組織原則問題上分成兩派, 擁護列寧 主張的一派在選舉黨的領導機構時獲得多數選票, 所以有這稱號. 后來這一派成為獨立的馬克思列寧主義 政黨, 改稱蘇聯共產黨(布爾什維克), 簡稱聯共(布).


Xem tất cả...