VN520


              

布朗运动

Phiên âm : bù lǎng yùn dòng.

Hán Việt : bố lãng vận động.

Thuần Việt : chuyển động Brown .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chuyển động Brown (những hạt huyền phù cực nhỏ lúc ở thể lưu, do các bị các phân tử xung quanh va chạm vào nên không ngừng chuyển động không theo quy luật nào cả, hạt càng nhỏ, càng chuyển động nhanh. Nhà thực vật học Anh tên RobertBrown lúc xem kính hiển vi đã phát hiện ra hiện tượng này, nên hiện tượng này được đặt tên là chuyển động Brown )
微粒悬浮在流体中时,由于周围分子的碰撞,不断地作不规则的运动,微粒越小,运动越快英国植物学家布 朗(Robert Brown)在显微镜下发现了这种现象,所以叫布朗运动


Xem tất cả...