VN520


              

巡綽

Phiên âm : xún chuò.

Hán Việt : tuần xước.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

到處視察、警備。元.劉唐卿《降桑椹》第三折:「某乃是延岑也, 領小僂儸去那山前山後, 巡綽了一遭。」元.曾瑞《留鞋記》第三折:「小僧當夜在寺中巡綽燈火, 到觀音殿內, 見個秀才睡在地上。」《通俗編.政治》引《丹鉛錄》:「巡綽字非, 當作巡逴。」也作「巡邏」。


Xem tất cả...