VN520


              

崢嶸

Phiên âm : zhēng róng .

Hán Việt : tranh vanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cao ngất, chót vót. ◇Nguyễn Du 阮攸: Lộ bàng phiến thạch độc tranh vanh 路旁片石獨崢嶸 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Bên đường tấm đá đứng một mình cao ngất. ◇Tô Thức 蘇軾: Đầu thượng tuế nguyệt không tranh vanh 頭上歲月空崢嶸 (Thứ vận Tăng Tiềm kiến tặng 次韻僧潛見贈) Trên đầu năm tháng trôi chênh vênh.
♦Hung ác (mặt mày). ◇Đại Đường Tam Tạng thủ kinh thi thoại thượng 大唐三藏取經詩話上: Chỉ kiến kì lân tấn tốc, sư tử tranh vanh, bãi vĩ diêu đầu, xuất lâm nghênh tiếp 只見麒麟迅速, 獅子崢嶸,擺尾搖頭, 出林迎接 Chỉ thấy kì lân nhanh nhẹn, sư tử dữ tợn, quẫy đuôi rung đầu, ra khỏi rừng nghênh tiếp.
♦Lạnh buốt, lạnh lùng. ◇La Ẩn 羅隱: Nam san tuyết sạ tình, Hàn khí chuyển tranh vanh 南山雪乍晴, 寒氣轉崢嶸 (Tuyết tễ 雪霽) Núi nam tuyết chợt tạnh, Khí lạnh chuyển thành giá buốt.
♦Xuất chúng, vượt trội. ◎Như: đầu giốc tranh vanh 頭角崢嶸 tài hoa kiệt xuất.