Phiên âm : kūn gāng .
Hán Việt : côn cương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tức là núi Côn Lôn 昆侖. ◇Thư Kinh 書經: Hỏa viêm Côn Cương, ngọc thạch câu phần 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征).♦Tên khác của Thục Cương 蜀岡, ở tỉnh Giang Tô.