Phiên âm : kūn shān piàn yù.
Hán Việt : côn san phiến ngọc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻稀世珍寶或才能傑出的人。語本《晉書.卷五二.郤詵傳》:「臣舉賢良對策, 為天下第一, 猶桂林之一枝, 崑山之片玉。」也作「昆山片玉」。