Phiên âm : shī zhù.
Hán Việt : thi chúc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
祭祀時主讀祝文的人。語出《莊子.逍遙遊》:「庖人雖不治庖, 尸祝不越樽俎而代之矣。」也作「屍祝」。