Phiên âm : zūn kǔn.
Hán Việt : tôn khổn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱謂。對他人妻子的敬稱。《京本通俗小說.馮玉梅團圓》:「當時實是憐他孤身無倚, 初不曉得是尊閫, 如之奈何?」《初刻拍案驚奇》卷二七:「尊閫夫人, 幾時亡故?」