Phiên âm : zūn xìng dà míng.
Hán Việt : tôn tính đại danh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
當面問人姓名時的敬詞。例請問客官尊姓大名?當面問人姓名時的敬詞。《初刻拍案驚奇》卷二:「姐姐, 尊姓大名, 何處人氏?」《儒林外史》第一回:「不敢拜問尊官尊姓大名?因甚降臨這鄉所在?」