Phiên âm : bǎo wèi .
Hán Việt : bảo vị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chỉ ngôi vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bệ hạ sơ đăng bảo vị, vị khả động binh 陛下初登寶位, 未可動兵 (Đệ cửu thập bát hồi) Bệ hạ mới lên ngôi báu, chưa nên động binh.