Phiên âm : jiā tóng.
Hán Việt : gia đồng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đứa trẻ làm đày tớ trong nhà. Ngày xưa gọi chung nô bộc là gia đồng 家童. ◇Sử Kí 史: Bất Vi gia đồng vạn nhân 不韋 家僮萬人 (Lã Bất Vi liệt truyện 呂不韋列傳).