Phiên âm : shì nù shì sè.
Hán Việt : thất nộ thị sắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本《左傳.昭公十九年》:「彼何罪?諺所謂室于怒, 市于色者, 楚之謂矣。」和家人生氣, 卻以怒色對待市人。比喻遷怒。元.郝經〈居庸行〉:「百年一僨老虎走, 室怒市色還猖狂。」