Phiên âm : zōng dì.
Hán Việt : tông đệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.古時庶子稱比自己年紀小的嫡子。《禮記.曾子問》:「其辭於賓曰:『宗兄、宗弟、宗子在他國, 使某辭。』」2.同族或同宗之弟。