Phiên âm : zōng fù.
Hán Việt : tông phụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.大宗長婦。《禮記.內則》:「適子庶子, 祗事宗子宗婦。」2.同姓大夫的婦人。《左傳.莊公二十四年》:「秋, 哀姜至, 公使宗婦覿用幣, 非禮也。」3.族人之婦。《儀禮.特牲饋食禮》:「宗婦北堂, 東面北上。」