Phiên âm : wán fáng.
Hán Việt : hoàn phòng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
新夫婦實行同宿, 多指新婦先有童養關係者或已結婚而因故延期入洞房者而言。《金瓶梅》第九五回:「揀了個好日子, 就與了來興兒完房, 做了媳婦子。」也作「成房」、「圓房」。