Phiên âm : sōng tǐ zì.
Hán Việt : tống thể tự.
Thuần Việt : chữ in thể Tống.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chữ in thể Tống通行的汉字印刷体,正方形,横的笔划细,竖的笔划粗这种字体起于明朝中叶,叫做宋体是出于误会另有横竖笔划都较细的字体称'仿宋体',比较接近于宋朝刻书的字体为了区别于仿宋体,原来的宋体字又称为'老宋体'