Phiên âm : kǒng lǐ guò tíng.
Hán Việt : khổng lí quá đình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
孔子之子孔鯉快步經過孔子站立的廳堂, 孔子告以學詩學禮的道理。典出《論語.季氏》。後指子女或學生受教, 亦指對尊長敬畏之禮。